STT
|
Tên Thủ Tục
|
Cấp thực hiện
|
C
|
CẤP XÃ ( 76 TTHC)
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo
|
|
-
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học (1.004441)
|
Cấp xã
|
-
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (1.004492)
|
Cấp xã
|
-
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại (1.004443)
|
Cấp xã
|
-
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (1.004485)
|
Cấp xã
|
-
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tố chức, cá nhân đề nghị thành lập) (2.00181)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
|
-
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị (1.000775)
|
|
-
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề (2.000346)
|
|
-
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (2.000337)
|
|
-
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (2.000305)
|
|
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
-
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (2.000509)
|
Cấp xã
|
-
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (1.001028)
|
Cấp xã
|
-
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.001055)
|
Cấp xã
|
-
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.001078)
|
Cấp xã
|
-
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (1.001085)
|
Cấp xã
|
-
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (1.001090)
|
Cấp xã
|
-
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (1.001098)
|
Cấp xã
|
-
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (1.001109)
|
Cấp xã
|
-
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.001156)
|
Cấp xã
|
-
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.001167)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) (2.001621)
|
Cấp xã
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003446)
|
Cấp xã
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003440)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
|
|
-
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu (2.002163).
|
Cấp xã
|
-
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (2.002162).
|
Cấp xã
|
-
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai (2.002161).
|
Cấp xã
|
-
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội ( 1.010092).
|
Cấp xã
|
-
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội (1.010091).
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
-
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (1.008004)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
-
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.004082)
|
Cấp Xã
|
|
Lĩnh vực Khuyến nông
|
|
-
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (1.003596)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
-
|
Cung cấp dữ liệu về đất đai (1.004269)
|
Cấp xã
|
-
|
Hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã (1.003554)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực Phí và Lệ phí
|
|
-
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
(1.008603)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
-
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (1.010736)
|
Cấp xã
|
-
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.004082)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực xử lý đơn
|
|
-
|
Thủ tục xử lý đơn cấp xã(2.002501)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã (2.002409)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực giải quyết tố cáo
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã (2.002496)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng
|
|
-
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình (2.002402)
|
Cấp xã
|
|
Quy hoạch xây dựng
|
|
-
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.008456)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực Dân tộc
|
|
-
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004875)
|
Cấp xã
|
-
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004888)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
-
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch (2.000635)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
-
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (2.000815)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
-
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (2.001457)
|
Cấp xã
|
-
|
Th tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (2.001449)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực hoà giải ở cơ sở (04 TTHC)
|
|
-
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên (2.000373)
|
Cấp xã
|
-
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (2.000333)
|
Cấp xã
|
-
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (2.000930)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực người có công
|
|
-
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (2.001190)
|
Cấp xã
|
-
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập (1.008134)
|
Cấp xã
|
-
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (1.010833)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
|
-
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010941)
|
Cấp xã
|
-
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng (1.000132)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
-
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (2.000355)
|
Cấp xã
|
-
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật (1.001699)
|
Cấp xã
|
-
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở (2.000751)
|
Cấp xã
|
-
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm (1.011606)
|
Cấp xã
|
-
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011607)
|
Cấp xã
|
-
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011608)
|
Cấp xã
|
-
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình (1.011609)
|
Cấp xã
|
-
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (1.001653)
|
Cấp xã
|
-
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực trẻ em
|
|
-
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (1.004946)
|
Cấp xã
|
-
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (1.004946)
|
Cấp xã
|
-
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (2.001944)
|
Cấp xã
|
-
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (2.001947)
|
Cấp xã
|
-
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944)
|
Cấp xã
|
-
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (2.001942)
|
Cấp xã
|
|
Lĩnh vực Văn hóa – Thể thao
|
|
-
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm (1.000954)
|
Cấp xã
|
-
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở (2.000794)
|
Cấp xã
|
-
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa (1.001120)
|
Cấp xã
|
-
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (1.003622)
|
Cấp xã
|
-
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng (1.008901)
|
Cấp xã
|
-
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng (1.008902)
|
Cấp xã
|
-
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng (1.008903)
|
Cấp xã
|