Thông báo tổ chức đấu giá 58 lô đất tại KQH tổ dân phố 1 và 01 lô đất thu hồi từ công ty cổ phần đường bộ I, tại TDP 2, thị trấn Khe Tre  Ngày cập nhật 02/11/2023

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Nam Đông phối hợp với Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất gồm 58 lô đất tại quy hoạch cụm dân cư tổ dân phố 1 và 01 lô đất thu hồi từ công ty cổ phần đường bộ I, tại tổ dân phố 2, thị trấn Khe Tre
1. Quyền sử dụng đất gồm 58 lô đất tại khu quy hoạch cụm dân cư tổ dân phố 1, thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế:
a. Tổng diện tích khu đất: 11.408 m2
b. Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị;
c. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;
2. Quyền sử dụng đất lô đất thu hồi từ Công ty cổ phần đường bộ I tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông:
a. Diện tích lô đất: 273,5 m2
b. Vị trí: Tổ dân phố 2, thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
c. Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị;
d. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;
II. MỨC GIÁ KHỞI ĐIỂM, TIỀN ĐẶT TRƯỚC, BƯỚC GIÁ:
Stt
|
Ký hiệu lô đất
|
Số Thửa
|
Vị trí, loại đường
|
Loại Đất
|
Diện tích/lô (m2)
|
Giá đất cụ thể (đồng/m2)
|
Giá khởi điểm (đồng/lô)
|
Tiền đặt trước (đồng/lô)
|
Bước giá
|
Khu quy hoạch cụm dân cư tổ dân phố 1, thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
B1
|
493
|
Hai mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m và đường Võ Hạp
|
ODT
|
312,5
|
2.860.000
|
893.750.000
|
179.000.000
|
18.000.000
|
2
|
B2
|
494
|
Hai mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m và đường Võ Hạp
|
ODT
|
319,1
|
3.070.000
|
979.637.000
|
196.000.000
|
20.000.000
|
3
|
B57
|
549
|
Hai mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m và đường QH rộng 11,5m
|
ODT
|
337,3
|
2.860.000
|
964.678.000
|
193.000.000
|
19.000.000
|
4
|
B58
|
550
|
Hai mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m và Đường QH rộng 11,5m
|
ODT
|
335,9
|
3.070.000
|
1.031.213.000
|
206.000.000
|
21.000.000
|
5
|
B4
|
496
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
186,2
|
2.930.000
|
545.566.000
|
109.000.000
|
11.000.000
|
6
|
B6
|
498
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
186,4
|
2.930.000
|
546.152.000
|
109.000.000
|
11.000.000
|
7
|
B8
|
500
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
186,3
|
2.930.000
|
545.859.000
|
109.000.000
|
11.000.000
|
8
|
B10
|
502
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
186,4
|
2.930.000
|
546.152.000
|
109.000.000
|
11.000.000
|
9
|
B12
|
504
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
186,3
|
2.930.000
|
545.859.000
|
109.000.000
|
11.000.000
|
10
|
B14
|
506
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
186,6
|
2.930.000
|
546.738.000
|
109.000.000
|
11.000.000
|
11
|
B16
|
508
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
186,3
|
2.930.000
|
545.859.000
|
109.000.000
|
11.000.000
|
12
|
B18
|
510
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
186,7
|
2.930.000
|
547.031.000
|
109.000.000
|
11.000.000
|
13
|
B20
|
512
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
186,5
|
2.930.000
|
546.445.000
|
109.000.000
|
11.000.000
|
14
|
B22
|
514
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
186,9
|
2.930.000
|
547.617.000
|
110.000.000
|
11.000.000
|
15
|
B24
|
516
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
186,5
|
2.930.000
|
546.445.000
|
109.000.000
|
11.000.000
|
16
|
B26
|
518
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
186,8
|
2.930.000
|
547.324.000
|
109.000.000
|
11.000.000
|
17
|
B28
|
520
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
186,7
|
2.930.000
|
547.031.000
|
109.000.000
|
11.000.000
|
18
|
B30
|
522
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
187
|
2.930.000
|
547.910.000
|
110.000.000
|
11.000.000
|
19
|
B32
|
524
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
186,8
|
2.930.000
|
547.324.000
|
109.000.000
|
11.000.000
|
20
|
B34
|
526
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
187
|
2.930.000
|
547.910.000
|
110.000.000
|
11.000.000
|
21
|
B36
|
528
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
186,8
|
2.930.000
|
547.324.000
|
109.000.000
|
11.000.000
|
22
|
B38
|
530
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
187,2
|
2.930.000
|
548.496.000
|
110.000.000
|
11.000.000
|
23
|
B40
|
532
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
186,9
|
2.930.000
|
547.617.000
|
110.000.000
|
11.000.000
|
24
|
B42
|
534
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
187,4
|
2.930.000
|
549.082.000
|
110.000.000
|
11.000.000
|
25
|
B44
|
536
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
187
|
2.930.000
|
547.910.000
|
110.000.000
|
11.000.000
|
26
|
B46
|
538
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
187,4
|
2.930.000
|
549.082.000
|
110.000.000
|
11.000.000
|
27
|
B48
|
540
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
187,2
|
2.930.000
|
548.496.000
|
110.000.000
|
11.000.000
|
28
|
B50
|
542
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
187,4
|
2.930.000
|
549.082.000
|
110.000.000
|
11.000.000
|
29
|
B52
|
544
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
187,1
|
2.930.000
|
548.203.000
|
110.000.000
|
11.000.000
|
30
|
B54
|
546
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
187,7
|
2.930.000
|
549.961.000
|
110.000.000
|
11.000.000
|
31
|
B56
|
548
|
Một mặt tiền; Đường Bế Văn Đàn rộng 16,5 m
|
ODT
|
187,3
|
2.930.000
|
548.789.000
|
110.000.000
|
11.000.000
|
32
|
B3
|
495
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
186,5
|
2.730.000
|
509.145.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
33
|
B5
|
497
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
186,4
|
2.730.000
|
508.872.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
34
|
B7
|
499
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
186,5
|
2.730.000
|
509.145.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
35
|
B9
|
501
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
186,5
|
2.730.000
|
509.145.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
36
|
B11
|
503
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
187
|
2.730.000
|
510.510.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
37
|
B13
|
505
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
186,5
|
2.730.000
|
509.145.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
38
|
B15
|
507
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
186,9
|
2.730.000
|
510.237.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
39
|
B17
|
509
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
186,9
|
2.730.000
|
510.237.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
40
|
B19
|
511
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
187
|
2.730.000
|
510.510.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
41
|
B21
|
513
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
187
|
2.730.000
|
510.510.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
42
|
B23
|
515
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
187,2
|
2.730.000
|
511.056.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
43
|
B25
|
517
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
187,1
|
2.730.000
|
510.783.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
44
|
B27
|
519
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
187,4
|
2.730.000
|
511.602.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
45
|
B29
|
521
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
187,2
|
2.730.000
|
511.056.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
46
|
B31
|
523
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
187,5
|
2.730.000
|
511.875.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
47
|
B33
|
525
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
187,5
|
2.730.000
|
511.875.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
48
|
B35
|
527
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
187,6
|
2.730.000
|
512.148.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
49
|
B37
|
529
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
187,5
|
2.730.000
|
511.875.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
50
|
B39
|
531
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
187,9
|
2.730.000
|
512.967.000
|
103.000.000
|
10.000.000
|
51
|
B41
|
533
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
187,6
|
2.730.000
|
512.148.000
|
102.000.000
|
10.000.000
|
52
|
B43
|
535
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
187,9
|
2.730.000
|
512.967.000
|
103.000.000
|
10.000.000
|
53
|
B45
|
537
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
187,8
|
2.730.000
|
512.694.000
|
103.000.000
|
10.000.000
|
54
|
B47
|
539
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
188,2
|
2.730.000
|
513.786.000
|
103.000.000
|
10.000.000
|
55
|
B49
|
541
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
187,9
|
2.730.000
|
512.967.000
|
103.000.000
|
10.000.000
|
56
|
B51
|
543
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
188,3
|
2.730.000
|
514.059.000
|
103.000.000
|
10.000.000
|
57
|
B53
|
545
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
188,1
|
2.730.000
|
513.513.000
|
103.000.000
|
10.000.000
|
58
|
B55
|
547
|
Một mặt tiền; Đường QH rộng 11,5 m
|
ODT
|
188,5
|
2.730.000
|
514.605.000
|
103.000.000
|
10.000.000
|
Lô đất thu hồi từ Công ty cổ phần đường bộ, tại TDP2, thị trấn Khe Tre
|
59
|
Thửa đất 189, tờ bản đồ số 12
|
|
ODT
|
273,5
|
6.950.000
|
1.900.825.000
|
380.165.000
|
38.000.000
|
Tổng cộng
|
11.681,5
|
|
34.360.799.000
|
6.872.165.000
|
|
- Ghi chú: Giá khởi điểm trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.
- Bước giá: Tính cho một vòng đấu/lô đất kể từ vòng đấu thứ 2 trở đi
Tập tin đính kèm:
Phan Văn Lợi namdong.thuathienhue Các tin khác
|
|