Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
QUYẾT ĐỊNH Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Ngày cập nhật 19/03/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Số: 600 /QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 3 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH
Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ
trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 02 năm 2024 về việc
công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ
trình số 403/TTr-SLĐTBXH ngày 08 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính
(TTHC) được sửa đổi, bổ sung và 02 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
(Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các
cơ quan đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm đồng bộ dữ liệu
TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC

2
tỉnh theo đúng quy định. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:
- Niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết kèm theo Quyết
định này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
- Thực hiện giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Quyết
định này kèm theo nội dung cụ thể tại Quyết định công bố TTHC đã được Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
- Hoàn thành việc cấu hình TTHC liên quan đến phần việc của mình trên phần
mềm Dịch vụ công sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định
này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế TTHC có số thứ tự 1 ở mục II của Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công
bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vựcBảo trợ xã hội thực hiện
theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
2. Thay thế TTHC có số thứ tự 2 phần I. của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 1292/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Bãi bỏ TTHC có số thứ tự 99, 100 ở mục X của Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công
bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố
Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình


DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Kèm theo Quyết định số: 600 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT Tên thủ tục
hành chính
(Mã TTHC)
Thời gian
giải quyết
Phí, lệ
phí
Cách thức và địa
điểm thực hiện
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC
Cơ quan
thực hiện
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
I Thủ tục hành chính cấp xã
1 Xác định, xác
định lại mức
độ khuyết tật
và cấp Giấy
xác nhận
khuyết tật
(1.001699)
20 ngày
làm việc kể
từ ngày
nhận được
đầy đủ hồ
sơ hợp lệ
Không - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp
xã.
- Nộp trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng
dịch vụ công quốc gia.
- Thông tư số 08/2023/TT
BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số điều của các
Thông tư, Thông tư Liên tịch có
quy định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác
nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực quản
lý của Bộ Lao động - Thương binh
và xã hội.
UBND cấp xã Quy định liên
quan đến việc
nộp, xuất
trình sổ hộ
khẩu, sổ tạm
trú giấy hoặc
giấy tờ có yêu
cầu xác nhận
nơi cư trú khi
thực hiện thủ
tục hành
chính
2 Cấp đổi, cấp
lại Giấy xác
nhận khuyết
tật (1.001653)
05 ngày
làm việc kể
từ ngày
nhận được
đầy đủ hồ
sơ hợp lệ


2
II. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ

TT Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ TTHH
Cơ quan thực hiện Ghi chú
I Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1 Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn
định bị áp dụng biện pháp giáo dục
tại xã, phường, thị trấn vào Trung
tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
(
1.001310)
Thông tư số 08/2023/TT
BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các
Thông tư, Thông tư Liên tịch có quy
định liên quan đến việc nộp, xuất
trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi
cư trú khi thực hiện thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ
Lao động - Thương binh và xã hội
UBND cấp xã, UBND cấp huyện,
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, Trung tâm Công tác xã hội và
Quỹ BTTE
Thủ tục này được
công bố tại Quyết
định số 2995/QĐ-
UBND ngày
24/12/2018 của
UBND tỉnh
2 Đưa đối tượng ra khỏi Trung tâm
bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội (1.001305)
Trung tâm Công tác xã hội và
Quỹ BTTE

* Ghi chú: Nội dung chi tiết của các TTHC được ban hành kèm theo Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội được công khai trên Cổng Dịch vụ quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)

 

Lại Thị Hòa
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Thống kê truy cập
Truy cập tổng 5.005
Truy cập hiện tại 236