Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 10/06/2019
Ngày 03 tháng 4 năm 2019, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 842/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2015
|
Điều chỉnh quy hoạch
đến năm 2020
|
Diện tích
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Cơ cấu
(%)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
62.4556
|
96,41
|
61.785
|
-
|
61.785
|
95,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
411
|
0,64
|
366
|
-
|
366
|
0,56
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
400
|
0,62
|
360
|
-
|
360
|
0,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
387
|
0,60
|
225
|
-
|
225
|
0,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.692
|
7,24
|
4.940
|
-
|
4.940
|
7,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
8.384
|
12,94
|
8.216
|
-
|
8.216
|
12,68
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
30.096
|
46,46
|
30.201
|
-
|
30.201
|
46,62
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
18.411
|
28,42
|
17.768
|
-
|
17.768
|
27,43
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
75
|
0,12
|
69
|
-
|
69
|
0,11
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.132
|
3,29
|
2.973
|
-
|
2.973
|
4,59
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
21
|
0,03
|
163
|
-
|
163
|
0,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
4
|
-
|
4
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
20
|
-
|
20
|
0,03
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
-
|
-
|
41
|
-
|
41
|
0,06
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
11
|
0,02
|
19
|
4
|
23
|
0,04
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
33
|
0,05
|
34
|
-
|
34
|
0,05
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.184
|
1,83
|
1.334
|
138
|
1.472
|
2,27
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
1
|
-
|
12
|
2
|
14
|
0,02
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
4
|
0,01
|
5
|
-
|
5
|
0,01
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
25
|
0,04
|
39
|
-
|
39
|
0,06
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
11
|
0,02
|
18
|
-
|
18
|
0,03
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
349
|
0,54
|
-
|
562
|
562
|
0,87
|
2.9.8
|
Đất thuỷ lợi
|
707
|
1,09
|
-
|
722
|
722
|
1,11
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
86
|
0,13
|
-
|
110
|
110
|
0,17
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
1
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
4
|
0,01
|
23
|
-
|
23
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
201
|
0,31
|
290
|
-
|
290
|
0,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
19
|
0,03
|
29
|
-
|
29
|
0,04
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
11
|
0,02
|
14
|
-
|
14
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1
|
-
|
2
|
-
|
2
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1
|
-
|
2
|
-
|
2
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
27
|
0,04
|
41
|
-
|
41
|
0,06
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
16
|
0,03
|
-
|
69
|
69
|
0,11
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6
|
0,01
|
-
|
7
|
7
|
0,01
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
592
|
0,91
|
-
|
572
|
572
|
0,88
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2
|
-
|
-
|
165
|
165
|
0,25
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
191
|
0,29
|
20
|
-
|
20
|
0,03
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
426
|
0,66
|
426
|
-
|
426
|
0,66
|
II
|
Khu chức năng*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Khu vực chuyên trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
401
|
401
|
-
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
2.717
|
2.717
|
-
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
8.216
|
8.216
|
-
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
30.201
|
30.201
|
-
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
17.768
|
17.768
|
-
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
20
|
20
|
-
|
7
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
-
|
-
|
-
|
464
|
464
|
-
|
8
|
Khu du lịch
|
-
|
-
|
-
|
44
|
44
|
-
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
313
|
313
|
-
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
813
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
1
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
151
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
101
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
84
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
451
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
-
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
341
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
22
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
319
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
141
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
141
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
5
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
Tập tin đính kèm: namdong.thuathienhue.gov.vn Các tin khác
|