UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nam Đông Ngày cập nhật 01/03/2021 | Bản đồ huyện Nam Đông |
Ngày 22/02/2021, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 400/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
- Đất nông nghiệp: 61.983,91 ha, chiếm 95,68% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 2.616,318 ha, chiếm 4,04% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 181,89 ha, chiếm 0,28% tổng diện tích tự nhiên.
Ngoài ra, UBND tỉnh cho phép thu hồi đất là 166,01ha. Trong đó đất nông nghiệp là 162,99 ha; đất phi nông nghiệp là 3,02 ha.
Chuyển mục đích sử dụng đất là 162,99 ha từ đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp.
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng của huyện là 1,11 ha./.
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2020
|
Kế hoạch
năm 2021
|
Diên tích
Tăng (+), giảm (-)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
|
Cơ cấu
(%)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
64.782,12
|
100,0
|
64.782,12
|
100,0
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
62.146,90
|
95,93
|
61.983,91
|
95,68
|
-162,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
410,53
|
0,63
|
410,25
|
0,63
|
-0,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
399,28
|
0,62
|
399,00
|
0,62
|
-0,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
374,15
|
0,62
|
361,76
|
0,56
|
-12,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.632,30
|
0,58
|
4.595,43
|
7,09
|
-36,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
8.435,96
|
7,15
|
8.435,96
|
13,02
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
30.022,59
|
13,02
|
30.019,29
|
46,34
|
-3,30
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
18.197,10
|
46,34
|
18.087,86
|
27,92
|
-109,24
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
74,27
|
28,09
|
73,37
|
0,11
|
-0,90
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.452,22
|
3,79
|
2.616,31
|
4,04
|
164,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
21,29
|
0,03
|
27,29
|
0,04
|
6,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,49
|
0,00
|
2,29
|
0,00
|
1,80
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
1,50
|
0,00
|
1,50
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
5,02
|
0,01
|
6,17
|
0,01
|
1,15
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
14,60
|
0,02
|
26,34
|
0,04
|
11,74
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
34,24
|
0,05
|
34,24
|
0,05
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.557,85
|
2,40
|
1.611,53
|
2,49
|
53,67
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
1,33
|
0,00
|
1,58
|
0,00
|
0,25
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
4,30
|
0,01
|
4,30
|
0,01
|
-
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
25,74
|
0,04
|
25,74
|
0,04
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
12,05
|
0,02
|
12,05
|
0,02
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,05
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
-
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
531,32
|
0,82
|
576,06
|
0,89
|
44,74
|
2.9.8
|
Đất thuỷ lợi
|
759,51
|
1,17
|
767,15
|
1,18
|
7,64
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
222,16
|
0,34
|
223,20
|
0,34
|
1,04
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,43
|
0,00
|
0,43
|
0,00
|
-
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
0,97
|
0,00
|
0,97
|
0,00
|
-
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3,58
|
0,01
|
3,58
|
0,01
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
202,13
|
0,31
|
205,74
|
0,32
|
3,61
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
23,76
|
0,04
|
26,39
|
0,04
|
2,63
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
10,73
|
0,02
|
10,98
|
0,02
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,52
|
0,00
|
0,52
|
0,00
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,60
|
0,00
|
0,96
|
0,00
|
0,12
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
26,59
|
0,04
|
26,53
|
0,04
|
-0,06
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
18,35
|
0,03
|
102,39
|
0,16
|
84,04
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6,84
|
0,01
|
6,84
|
0,01
|
0,00
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,82
|
0,00
|
0,82
|
0,00
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,83
|
0,00
|
0,83
|
0,00
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
521,45
|
0,80
|
519,09
|
0,80
|
-2,36
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2,51
|
0,00
|
2,51
|
0,00
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
183,00
|
0,28
|
181,89
|
0,28
|
-1,11
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị
|
431,63
|
|
431,63
|
-
|
-
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
162,99
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,28
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,40
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
36,87
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3,30
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
109,24
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,90
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,02
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,02
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,51
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,06
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
2,36
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
162,99
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,28
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
0,28
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,40
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
36,87
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
3,30
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
109,24
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,90
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,11
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,99
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
Phan Văn Lợi Tập tin đính kèm: www.namdong.thuathienhue.gov.vn Các tin khác
|