|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Đông Ngày cập nhật 13/02/2020
Ngày 21/01/2020, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
- Đất nông nghiệp: 62.256,51 ha, chiếm 96,11% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 2.334,68 ha, chiếm 3,60% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 186,69 ha, chiếm 0,29% tổng diện tích tự nhiên.
Ngoài ra, UBND tỉnh cho phép thu hồi đất của huyện Nam Đông là 159,09 ha. Trong đó đất nông nghiệp là 151,03 ha; đất phi nông nghiệp là 8,06 ha.
Chuyển mục đích sử dụng đất là 151,03 ha từ đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp.
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng của huyện là 21,22 ha./.
Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
151,03
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,31
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,64
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
61,96
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
78,32
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,80
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,06
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,08
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,23
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,26
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
7,42
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
151,03
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,31
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
0,31
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
9,64
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
61,96
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
78,32
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,80
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
-
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR-a
|
-
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR-a
|
-
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR-a
|
-
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2020
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,08
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,82
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
0.76
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nam Đông theo các Phụ lục đính kèm. Tập tin đính kèm: www.namdong.thuathienhue.gov.vn Các tin khác
|
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 5.005 Truy cập hiện tại 20
|
|