Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Công bố 16 TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản
Ngày cập nhật 25/10/2023

Chủ tịch UBND tỉnh vừa có Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 21/10/2023 công bố kèmdanh mục 16 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.

Theo đó, 16 TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế là:

1. Thủ tục Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

- Thời gian giải quyết (ngày làm việc): Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc; UBND tỉnh 05 ngày làm việc (Giảm 52 ngày làm việc so với quy định). Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 35 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc. Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 52 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc.

- Phí, lệ phí: Đối với giấy phép khai thác khoáng sản và giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trìnháp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chínhThông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: Không

2. Thủ tục Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

- Thời gian giải quyết (ngày làm việc): Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 07 ngày làm việc. UBND tỉnh 03 ngày làm việc.

- Phí, lệ phí: Không

3. Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

 

- Thời gian giải quyết (ngày làm việc): Không quá 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc.

- Phí, lệ phí: Không.

4. Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

 

- Thời gian giải quyết (ngày làm việc): Không quá 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc.

- Phí, lệ phí: Không

5.  Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

 

- Thời gian giải quyết (ngày làm việc): Không quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 52 ngày làm việc so với quy định)

- Phí, lệ phí: Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

6. Thủ tục Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

 

- Thời gian giải quyết (ngày làm việc): Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc.

- Phí, lệ phí: Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

7. Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

 

- Thời gian giải quyết (ngày làm việc): Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc.

- Phí, lệ phí: Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

8. Thủ tục Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

 

- Thời gian giải quyết (ngày làm việc): Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc.

- Phí, lệ phí: không

9. Thủ tục Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

 

- Thời gian giải quyết (ngày làm việc): Không quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 149 ngày làm việc so với quy định)

- Phí, lệ phí: Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

10. Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

 

- Thời gian giải quyết (ngày làm việc): Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc. 

- Phí, lệ phí: Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

11. Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

 

- Thời gian giải quyết (ngày làm việc): Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc. 

- Phí, lệ phí: Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

12. Thủ tục Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

 

 

- Thời gian giải quyết (ngày làm việc): Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc. 

- Phí, lệ phí: không

13. Thủ tục Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

- Thời gian giải quyết (ngày làm việc): Không quá 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 28 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc. 

- Phí, lệ phí: Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

14. Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

- Thời gian giải quyết (ngày làm việc): Không quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 15 ngày làm việc. UBND tỉnh 03 ngày làm việc. 

- Phí, lệ phí: Theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

15. Thủ tục Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

- Thời gian giải quyết (ngày làm việc): Không quá 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 18 ngày làm việc. UBND tỉnh 03 ngày làm việc. 

- Phí, lệ phí: không

16. Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản

- Thời gian giải quyết (ngày làm việc): Không quá 78 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 73 ngày làm việc. UBND tỉnh 05 ngày làm việc. 

- Phí, lệ phí: Bộ Tài chính quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ

 

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế TTHC số 1 và TTHC từ số 3 đến số 17 tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.

 
 
 
 
 
www.thuathienhue.gov.vn
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Thống kê truy cập
Truy cập tổng 5.005
Truy cập hiện tại 98